今から
[Kim]
いまから
Trạng từ
từ bây giờ; từ lúc này; từ nay trở đi
JP: 老後を安心して暮らしたかったら今から貯蓄を始めなさい。
VI: Nếu bạn mong muốn một cuộc sống yên ả lúc về già, thì bây giờ hãy bắt đầu tiết kiệm đi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今、土砂降りだよ。
Bây giờ trời đang mưa tầm tã.
今もベジタリアンなの?
Bạn vẫn là người ăn chay à?
今ならどう?
Bây giờ thì sao?
今の何だったの?
Điều gì vừa xảy ra vậy?
今行くぞ!
Tôi sẽ đi ngay bây giờ!
今着いたの?
Bạn vừa mới đến à?
今思い出せない。
Bây giờ tôi không nhớ ra.
今から出ます。
Tôi sẽ đi ngay bây giờ.
今から行くよ。
Tôi sẽ đi ngay bây giờ.
今から仕事ですよ。
Tôi sắp đi làm đây.