人間性 [Nhân Gian Tính]

にんげんせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

bản chất con người

JP: その詩人しじんつねなによりも人間にんげんせい大事だいじかんがえる。

VI: Nhà thơ đó luôn coi trọng tính nhân văn hơn hết thảy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ人間にんげんせいんでいる。
Cô ấy giàu lòng nhân ái.
人間にんげん野蛮やばんせいけっして根絶こんぜつできない。
Tính man rợ của con người không bao giờ có thể bị tiêu diệt hoàn toàn.
ひと幸福こうふく財産ざいさんよりも人間にんげんせいまる。
Hạnh phúc của con người được quyết định bởi nhân cách hơn là của cải.
文学ぶんがくわたしたちに人間にんげんせいについておしえてくれる。
Văn học dạy chúng ta về tính nhân văn.
文学ぶんがく我々われわれ人間にんげんせいについておしえてくれる。
Văn học dạy chúng ta về tính nhân văn.
人間にんげん行為こうい放射ほうしゃせい物質ぶっしつよりも環境かんきょう危険きけんだということはあきらかです。
Rõ ràng hành động của con người còn nguy hiểm cho môi trường hơn cả chất phóng xạ.
公僕こうぼく人間にんげんであること、また、人間にんげんである以上いじょうあやまちをおか可能かのうせいがあることを、かれ認識にんしきしている。
Anh ấy nhận thức rằng, nhân viên công vụ cũng là con người và có khả năng mắc sai lầm.
人間にんげんだれでも自分じぶんのしていることはなんらかの重要じゅうようせいがあるとかんじたい心理しんりてき要求ようきゅうっている。
Mọi người đều có nhu cầu tâm lý muốn cảm thấy những gì mình làm có tầm quan trọng nào đó.

Hán tự

Từ liên quan đến 人間性

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 人間性
  • Cách đọc: にんげんせい
  • Loại từ: Danh từ
  • JLPT (ước lượng): N2
  • Nghĩa ngắn gọn: tính người, nhân tính; phẩm chất con người (đạo đức, nhân ái); bản tính con người

2. Ý nghĩa chính

  • Nhân tính, phẩm chất con người: lòng trắc ẩn, sự trung thực, liêm chính. Ví dụ: 人間性を疑う (nghi ngờ nhân tính).
  • Bản tính của loài người: những đặc trưng phổ quát của con người nói chung.

3. Phân biệt

  • 人間性 vs 人間らしさ: 人間性 trang trọng, thiên về phẩm chất, đạo đức; 人間らしさ là “tính người” mang sắc thái gần gũi, đời thường.
  • 人間性 vs 人間味: 人間味 là “tình người, sự ấm áp”, tích cực; 人間性 trung tính, có thể khen hoặc chê.
  • 性格 (tính cách) tập trung vào đặc điểm cá nhân; 人間性 nhấn mạnh chiều kích đạo đức, giá trị.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cụm thường gặp: 人間性が出る, 人間性が問われる, 人間性を磨く, 人間性を尊重する, 人間性を疑う.
  • Ngữ cảnh: giáo dục, triết học, nhân sự, bình luận xã hội.
  • Lưu ý: khi phê phán mạnh, “人間性を疑う” rất nặng nề.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
人間らしさ Gần nghĩa tính người Thân mật, đời thường, sắc thái tích cực hơn.
人間味 Liên quan tình người, ấm áp Gần như chỉ tích cực.
人格 Liên quan nhân cách Tính cách và giá trị đạo đức.
非人間的 Đối nghĩa phi nhân tính Trái với nhân tính.
倫理 Liên quan đạo đức học Khía cạnh học thuật, chuẩn mực.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 人間: con người.
  • : tính, bản tính, thuộc tính.
  • Kết hợp: “tính chất của con người”, bao gồm phương diện đạo đức và nhân văn.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong môi trường Nhật, “人間性が問われる” thường xuất hiện khi khủng hoảng hay áp lực bộc lộ bản chất ứng xử. Khi xây dựng văn hóa tổ chức, cụm “人間性の尊重” là chìa khóa để cân bằng hiệu quả và nhân văn.

8. Câu ví dụ

  • 困難な状況でこそ人間性が問われる。
    Chính trong hoàn cảnh khó khăn, nhân tính mới bị đặt câu hỏi.
  • 弱者を踏みにじる行為は人間性を疑われる。
    Hành vi chà đạp người yếu thế khiến người ta nghi ngờ nhân tính.
  • 教育は知識だけでなく人間性を育てるべきだ。
    Giáo dục không chỉ truyền kiến thức mà còn phải nuôi dưỡng nhân tính.
  • 彼の決断には深い人間性が感じられる。
    Trong quyết định của anh ấy cảm nhận được chiều sâu nhân tính.
  • 権力は人間性を試す鏡だ。
    Quyền lực là tấm gương thử thách nhân tính.
  • 職場は互いの人間性を尊重する文化を築いている。
    Nơi làm việc đang xây dựng văn hóa tôn trọng nhân tính của nhau.
  • 彼女は失敗に対する態度で人間性を示した。
    Cô ấy thể hiện nhân tính qua thái độ đối với thất bại.
  • ボランティア活動は人間性を磨く機会だ。
    Hoạt động tình nguyện là cơ hội mài giũa nhân tính.
  • 冷酷な言葉は人間性に欠けている。
    Lời lẽ lạnh lùng thiếu nhân tính.
  • 人間性の回復には時間がかかる。
    Việc khôi phục nhân tính cần thời gian.
💡 Giải thích chi tiết về từ 人間性 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?