二次的
[Nhị Thứ Đích]
にじてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Độ phổ biến từ: Top 47000
Tính từ đuôi na
thứ cấp
JP: 社会的な関わり合いは、この仕事には二次的なのです。
VI: Mối quan hệ xã hội chỉ là yếu tố thứ yếu trong công việc này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
女性は常に第二次的な役割をはたさなければならないのか。
Phụ nữ có phải luôn đóng vai trò thứ yếu không?
私の理解では、ロビンソンはこの要素を二次的なものとして扱っている。
Theo hiểu biết của tôi, Robinson coi yếu tố này là thứ yếu.