乾いた [Can]
かわいた

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

khô; khô cằn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くちかわいていました。
Miệng tôi khô.
ふくかわいてないぞ。
Quần áo chưa khô kìa.
ぜんぜんかわいてないね。
Nó chẳng khô tí nào cả.
つよ日差ひざしで地面じめんかわいた。
Ánh nắng mạnh đã làm khô mặt đất.
かわいたすなみずむ。
Cát khô hút nước.
かわいた木材もくざいはよくえる。
Gỗ khô cháy rất tốt.
かわいたタオルをってきて。
Mang cho tôi chiếc khăn khô.
ふくはまだかわいてないよ。
Quần áo vẫn chưa khô.
きみのTシャツはすぐかわくでしょう。
Chiếc T-shirt của bạn sẽ sớm khô thôi.
洗濯せんたくぶつかわいたらんで。
Khi quần áo khô, hãy mang vào nhé.

Hán tự

Can khô; uống cạn; trời; hoàng đế

Từ liên quan đến 乾いた