両立
[Lạng Lập]
りょうりつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tương thích; cùng tồn tại; đứng cùng nhau
JP: 健康は節制と両立する。
VI: Sức khoẻ gắn liền với sự điều độ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
勉強と仕事の両立は難しい。
Việc cân bằng giữa học tập và công việc là khó khăn.
理論と実践は常に両立するとは限らない。
Lý thuyết và thực hành không phải lúc nào cũng tương thích.
勉強と部活動を両立させるのは難しい。
Việc cân bằng giữa học tập và hoạt động ngoại khóa là khó khăn.
彼は二つの仕事を両立させようとしている。
Anh ấy đang cố gắng cân bằng hai công việc.
仕事と勉強が両立できないなら、仕事を断った方がいいのかな?
Nếu không thể cân bằng được công việc và học tập, có lẽ tôi nên từ chối công việc?
愛する事と、賢明である事と、そしてそれを両立させることの何と難しいことか。
Biết bao khó khăn để vừa yêu vừa là người khôn ngoan và duy trì được cả hai.
そして時折私が仕事と育児を両立させようという試みにくじけそうになったとき、私の決意を支える助けになったのは夫だった。
Và đôi khi, khi tôi gần như bỏ cuộc trong nỗ lực cân bằng công việc và nuôi dạy con cái, chính chồng tôi đã giúp tôi giữ vững quyết tâm.
特に約20年前から、高福祉政策が経済的破綻につながったとされる北欧諸国が示すように、福祉の充実と国際競争力維持の両立は困難なものであると言える。
Đặc biệt, như các nước Bắc Âu đã chỉ ra, kể từ khoảng 20 năm trước, việc duy trì cạnh tranh quốc tế trong khi vẫn tăng cường phúc lợi xã hội đã dẫn đến sự sụp đổ kinh tế, cho thấy sự khó khăn trong việc cân bằng hai mục tiêu này.