一輪車
[Nhất Luân Xa]
いちりんしゃ
Danh từ chung
xe đạp một bánh
JP: 一輪車は車輪がひとつしかありません。
VI: Xe đạp một bánh chỉ có một bánh xe.
Danh từ chung
xe cút kít
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは新しい一輪車を見せてくれた。
Tom đã cho tôi xem chiếc xe đạp một bánh mới của anh ấy.
私は一輪車に乗れる女の子を知っている。
Tôi biết một cô gái có thể đi xe đạp một bánh.
トムは一輪車に乗れる男の子を知っている。
Tom biết một cậu bé có thể đi xe đạp một bánh.
トムは1歳で三輪車に、2歳で自転車に、そして3歳で一輪車に乗れるようになった。
Tom đã có thể đi xe ba bánh khi mới một tuổi, xe đạp khi hai tuổi và xe đạp một bánh khi ba tuổi.