一歩
[Nhất Bộ]
1歩 [Bộ]
1歩 [Bộ]
いっぽ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungTrạng từ
một bước
JP: もう一歩も歩けないよ。
VI: Tôi không thể bước thêm nữa.
Danh từ chungTrạng từ
cấp độ; giai đoạn
JP: 両者は解決に向かって一歩踏み出した。
VI: Hai bên đã tiến một bước hướng tới giải quyết vấn đề.
Danh từ chungTrạng từ
một chút; một ít
JP: もう一歩努力すれば、彼はうまくいっただろうに。
VI: Nếu anh ấy cố gắng thêm một chút nữa, có lẽ mọi thứ đã ổn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一歩一歩学ばなければなりません。
Chúng ta phải học từng bước một.
大きな一歩だよ。
Đó là một bước tiến lớn.
私達は1歩1歩登っていった。
Chúng tôi đã từng bước leo lên.
彼女は一歩一歩ゴールへ進んで行った。
Cô ấy từng bước một tiến về phía đích.
焦らず、一歩一歩歩むことが大切です。
Đi từng bước một một cách bình tĩnh là điều quan trọng.
私は一歩一歩目標を達成するつもりです。
Tôi định từng bước một đạt được mục tiêu của mình.
千里の道も一歩から。
Vạn sự khởi đầu nan.
まずははじめの一歩から。
Hãy bắt đầu từ bước đầu tiên.
最初の一歩が肝心なのよ。
Bước đầu tiên luôn là quan trọng nhất.
彼は一歩一歩大統領の地位に出世して言った。
Anh ấy đã từng bước thăng tiến lên vị trí tổng thống.