レーシング

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

đua xe

JP: 2つのキャブレターを装備そうびしたことで、そのレーシングきょうはエンジンをすこぶる強力きょうりょくにした。

VI: Với việc trang bị hai bộ chế hòa khí, người đam mê đua xe đã làm cho động cơ của mình mạnh mẽ đáng kể.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

レーシング・カーのドライバーたちは、大金たいきんをねらうばかりでなく、また、レースのスリルをあじわおうとするのである。
Các tay đua xe không chỉ theo đuổi tiền bạc mà còn tìm kiếm cảm giác hồi hộp của cuộc đua.

Từ liên quan đến レーシング