ユニフォーム
ユニホーム

Danh từ chung

đồng phục

JP: チームのメンバーは道具どうぐとユニフォームを提供ていきょうされます。

VI: Các thành viên trong đội sẽ được cung cấp dụng cụ và đồng phục.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

警官けいかんあおいユニフォームをている。
Cảnh sát mặc đồng phục màu xanh.
トムのユニフォームにはがついていた。
Đồng phục của Tom bị dính máu.
僕達ぼくたち試合しあいあたらしいユニフォームをった。
Chúng tôi đã mua trang phục mới để mặc trong trận đấu.
「なにかのユニフォーム?」「そ!あたし、フィールドホッケーやってるから」
"Cái gì đó, đồng phục sao?" "Đúng vậy! Tôi đang chơi khúc côn cầu."
チームメンバーは道具どうぐとユニフォームが支給しきゅうされます。
Các thành viên đội sẽ được cấp dụng cụ và đồng phục.
チームのメンバーには、用具ようぐとユニフォームが支給しきゅうされます。
Các thành viên trong đội sẽ được cấp dụng cụ và đồng phục.

Từ liên quan đến ユニフォーム