ボトル
Danh từ chung
chai
JP: そのボトルに水がいっぱい入っている。
VI: Cái chai đó đầy nước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
マイボトル、どこだろう?
Chai của tôi đâu rồi nhỉ?
このボトルは空っぽよ。
Cái chai này trống rỗng.
僕のボトルはどこだ?
Chai của tôi ở đâu?
ボトルですか?グラスですか?
Chọn chai hay ly?
トムはワインボトルを開けた。
Tom đã mở chai rượu vang.
このボトルワインは3ユーロです。
Chai rượu này giá 3 euro.
ボトルいっぱいに水を入れてください。
Làm ơn đổ đầy nước vào chai.
そのボトルにワインは入ってないよ。
Cái chai đó không có rượu vang đâu.
あのボトルにはウイスキーが入ってるよ。
Cái chai đó đựng rượu whisky đấy.
彼らは私のワインのボトルを盗んだ!
Họ đã ăn cắp chai rượu vang của tôi!