ファー

Danh từ chung

lông thú

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このビーチはサーファーにはパラダイスだ。
Bãi biển này là thiên đường của những người lướt sóng.
トムはみずからファースーツをつくった。
Tom tự tay làm bộ đồ thú.
実際じっさいにファースーツはってないよ。
Thực ra tôi không có fursuit.
ファーブルは昆虫こんちゅうについてのほんいた。
Fabre đã viết sách về côn trùng.
ファースーツとちゃくぐるみってなにちがうの?
Sự khác biệt giữa fursuit và trang phục thú là gì?
ファースーツは素晴すばらしいコンセプトですが、値段ねだんたかすぎます。
Bộ đồ thú (fursuit) là một ý tưởng tuyệt vời nhưng giá cả quá đắt.
"ぐるみ"と"ファースーツ"はているようで、趣旨しゅしちがう。
"Kigurumi" và "Fursuit" tuy có vẻ giống nhau nhưng mục đích khác nhau.
ケモナーであればいちすべての住人じゅうにんがファースーツをて、そと出掛でかける世界せかい想像そうぞうするでしょう!
Nếu là một người hâm mộ Kemona, chắc hẳn bạn đã từng tưởng tượng một thế giới nơi mọi người đều mặc fur suit và ra ngoài!
トムとメアリーはファースーツをて、いぬおんなきつねりょうりんになってたよ。
Tom và Mary đã mặc fur suit và trở thành chó và cáo cái Rin và Linh.
ファーリー愛好あいこうは、マスコミによるファーリー・ファンダムの報道ほうどうが、おおくの誤解ごかいまねいていると主張しゅちょうする。
Người yêu thích furry cho rằng báo chí đã gây ra nhiều hiểu lầm về cộng đồng furry.

Từ liên quan đến ファー