パーカー
パーカ
Danh từ chung
áo hoodie
Danh từ chung
áo khoác có mũ; áo parka
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはパーカーだったよ。
Tom mặc áo hoodie.
このパーカーどう思う?
Bạn nghĩ sao về chiếc áo khoác này?
トムはパーカーを着てたよ。
Tom đã mặc áo hoodie.
パーカーは微笑みで彼を迎えた。
Parker đã đón anh ấy với nụ cười.
パーカーさんは箸で食べてみました。
Ông Parker đã thử ăn bằng đũa.
しまった!姉ちゃんの好きなパーカー縮んじゃった!
Chết tiệt! Tôi đã làm co áo khoác yêu thích của chị gái mất rồi!
パーカー夫人はにこにこしながら彼を迎えた。
Bà Parker đã nở nụ cười khi đón anh ấy.
トムとメアリーはお揃いのパーカーを着てデートに出かけた。
Tom và Mary đã mặc áo hoodie đôi khi đi hẹn hò.