バッテリー
バッテリ
Danh từ chung
pin
JP: その機械からバッテリーを外せ。
VI: Hãy tháo pin ra khỏi cái máy đó.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
pin (người ném và người bắt)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
バッテリーが切れた。
Pin đã hết.
バッテリーが上がってしまった。
Pin đã hết sạch.
車のバッテリーが上がってるよ。
Bình ắc quy xe hơi đã hết.
車のバッテリーが上がってしまった。
Ắc quy xe hết rồi.
車のバッテリーがいかれている。
Bình ắc quy xe hơi bị hỏng.
バッテリー交換が必要そうですが。
Có vẻ như bạn cần thay pin.
バッテリーは別料金になっております。
Pin sẽ được tính phí riêng.
翌日、またバッテリーが上がってる。
Ngày hôm sau, bình ắc quy lại bị hết.
バッテリーの電圧が低くなってきた。
Điện áp của pin đang giảm.
携帯のバッテリーがなくなっちゃったぁ。
Pin điện thoại tôi hết rồi.