バター
バタ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

JP: 彼女かのじょはバターを2ポンドいました。

VI: Cô ấy đã mua hai pound bơ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

バターはどこ?
Bơ ở đâu?
バターじゃないよ。マーガリンだよ。
Đây không phải bơ. Đây là margarine.
バターはミルクから出来できる。
Bơ được làm từ sữa.
バターをもうすこしください。
Cho tôi thêm chút bơ nữa.
バターはクリームでつくる。
Bơ được làm từ kem.
バターは牛乳ぎゅうにゅうからつくる。
Bơ được làm từ sữa.
バターをってください。
Làm ơn lấy bơ cho tôi.
牛乳ぎゅうにゅうはバターになる。
Sữa sẽ trở thành bơ.
それって、ピーナッツバターなの?
Đây là bơ đậu phộng à?
ホットケーキつくったのにバターわすれた。
Tôi làm bánh kếp mà quên bơ mất.

Từ liên quan đến バター