ハングリー

Tính từ đuôi na

đói (ví dụ: thành công)

JP: わたしきなきょくはハングリー・スパイダーです。

VI: Bài hát yêu thích của tôi là "Hungry Spider".

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ハングリーでいるというのは成功せいこうするのには大切たいせつなことかもしれないけど、しあわせになるためにはぎゃくおこなっているようながするよ。
Có thể việc luôn đói khát là điều quan trọng để thành công, nhưng tôi cảm thấy nó đi ngược lại với việc trở nên hạnh phúc.

Từ liên quan đến ハングリー