チーズ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

phô mai

JP: ジョージはあさにたくさんのチーズをべた。

VI: George đã ăn rất nhiều phô mai vào buổi sáng.

Danh từ chung

ống chữ T

Thán từ

📝 thường là はい、チーズ

cười lên nào (khi chụp ảnh)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はい、チーズ。
Vâng, cười lên nào.
チーズがべたいな。
Tôi muốn ăn phô mai.
チーズケーキファクトリーで、チーズケーキをたらふくべてみたい。
Tôi muốn ăn thỏa thích cheesecake ở Cheesecake Factory.
わたしはチーズがきだ。ましてチーズケーキは大好だいすきだ。
Tôi thích phô mai, nhất là cheesecake.
チーズがほしいのですが。
Tôi muốn mua phô mai.
このチーズはおいしい。
Loại phô mai này ngon.
りのチーズはなに
Phô mai yêu thích của bạn là gì?
このチーズ、くさっ。
Cái pho mát này thối quá.
チーズはいくらですか?
Phô mai giá bao nhiêu?
チーズはもうないよ。
Hết phô mai rồi.

Từ liên quan đến チーズ