シェルター
Danh từ chung
nơi trú ẩn
JP: 戦争を恐れてシェルターが作られてきた。
VI: Người ta đã xây dựng nơi trú ẩn vì sợ chiến tranh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その都市には数カ所の核シェルターがある。
Có một số hầm trú ẩn hạt nhân ở thành phố đó.