クッション
Danh từ chung
gối
JP: 二つ折りにしたクッションを枕代わりに、僕はフローリングの上にカーペットを敷いただけの固い床へと横になる。
VI: Tôi đã gấp đôi chiếc đệm để làm gối, chỉ trải thảm trên sàn nhà gỗ cứng và nằm xuống.
Danh từ chung
giảm nhẹ; làm dịu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ソファーのクッションはひじ掛けいすのクッションとは調和しない。
Đệm của chiếc sofa không hài hòa với đệm của ghế tựa tay.
彼は頭をのせるため二三のクッションを持ってきた。
Anh ấy mang theo vài cái gối để tựa đầu.