ガードマン
Danh từ chung
bảo vệ an ninh
JP: 彼はこのビルのガードマンだ。
VI: Anh ấy là người bảo vệ tòa nhà này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ガードマンは3時間置きに変わります。
Nhân viên bảo vệ thay ca cách giờ.
そのガードマンたちは宝石の見張りをしなければならない。
Những người bảo vệ đó phải canh gác viên kim cương.
警棒で空をなぐりつけ、よろめいて体勢をたてなおしたガードマンは、自分に向かって突進してくる金網づくりのクズカゴを見た。
Vị bảo vệ đã vung dùi cui lên không trung và vấp ngã, nhưng đã nhanh chóng lấy lại thăng bằng và nhìn thấy một cái lồng sắt đang lao về phía mình.