オレンジ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

cam (trái cây, màu sắc)

JP: あなたはリンゴがきですか、それともオレンジがきですか。

VI: Bạn thích táo hay cam hơn?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

オレンジはずっとオレンジしょくなの?
Quả cam luôn có màu cam à?
オレンジをむいてあげよう。
Tôi sẽ gọt vỏ cam cho bạn.
オレンジジュースをください。
Làm ơn cho tôi một ly nước cam.
あれもオレンジではありません。
Đó cũng không phải là cam.
オレンジ・ジュースをください。
Cho tôi nước cam.
このオレンジ、おいしいよ。
Quả cam này ngon lắm.
それはオレンジの仲間なかまだよ。
Đó là một loại cam.
わたしはオレンジが大好だいすきです。
Tôi rất thích quả cam.
彼女かのじょはオレンジがきです。
Cô ấy thích cam.
オレンジジュースがき。
Tôi thích nước cam.

Từ liên quan đến オレンジ