オムレツ
Danh từ chung
Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn
trứng cuộn
JP: たまごを割らずにオムレツは作れない。
VI: Không thể làm omlet mà không đập vỡ quả trứng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
オムレツって作れる?
Bạn có biết làm món trứng cuộn không?
卵を割らなければオムレツは作れない。
Không đập vỡ trứng thì không thể làm được món trứng ốp lết.
卵を割らなくてはオムレツは作れない。
Không thể làm món trứng cuộn mà không phá vỡ quả trứng.
人生とオムレツは、タイミングが大事。
Cuộc sống và món trứng cuộn, điều quan trọng là thời điểm.
冷蔵庫に卵あるよ。オムレツ作ろうよ。
Trong tủ lạnh có trứng, chúng ta làm món trứng ốp lết nhé.
オムレツを作るには卵を割らなくてはならない。
Để làm món trứng ốp lết thì phải đập trứng.
冷蔵庫に卵が幾つかあるよ。オムレツ作ろうよ。
Trong tủ lạnh có vài quả trứng, chúng ta làm món trứng ốp lết nhé.
彼女はオムレツを作るために肉と卵を買った。
Cô ấy đã mua thịt và trứng để làm món trứng ốp lết.