その昔 [Tích]
其の昔 [Kỳ Tích]
そのむかし

Cụm từ, thành ngữ

ngày xưa; thời đó

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その物語ものがたりむかしからつたわってきた。
Câu chuyện đã được truyền lại từ xưa.
そのむかしからの伝統でんとうはすたれてしまった。
Truyền thống xưa kia đã bị lãng quên.
むかしはそのさかはとてもさびしかった。
Ngày xưa con dốc đó rất vắng vẻ.
そのむらにはもうむかし面影おもかげはない。
Ngôi làng đó không còn dấu vết của quá khứ nữa.
むかし々そのむら1人ひとりのけちな老人ろうじんんでいました。
Ngày xưa có một ông lão keo kiệt sống trong làng.
むかしはそのかく郵便ゆうびんきょくがあった。
Ngày xưa ở góc đó có bưu điện.
その音楽おんがくくとむかしのことをおもす。
Khi nghe bản nhạc đó, tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa.
むかしはそのやま頂上ちょうじょうしろがあった。
Ngày xưa trên đỉnh núi đó có một lâu đài.
むかしはそのおかうえしろがあった。
Ngày xưa trên ngọn đồi đó có một lâu đài.
その伝説でんせつむかしからこの地方ちほうつたわっている。
Truyền thuyết đó đã được truyền lại ở vùng này từ xưa.

Hán tự

Tích ngày xưa; cổ xưa
Kỳ đó

Từ liên quan đến その昔