ずっと前に [Tiền]
ずっとまえに

Cụm từ, thành ngữ

rất lâu trước đây

JP: わたしはその映画えいがをずっとまえたことがある。

VI: Tôi đã từng xem bộ phim đó từ rất lâu rồi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ずっとまえからきでした。
Tôi đã yêu bạn từ rất lâu rồi.
ずっとまえのことです。
Đó là chuyện của rất lâu về trước.
ずっとまえから、サッカーはきだよ。
Tôi đã thích đá bóng từ lâu lắm rồi.
彼女かのじょとはずっとまえからのいなの?
Bạn đã quen biết cô ấy từ lâu chưa?
わたしはずっとまえ京都きょうとった。
Tôi đã đến Kyoto từ lâu.
わたしはずっとまえ彼女かのじょわかれた。
Tôi đã chia tay cô ấy từ lâu.
まえよりもずっとさそうですね。
Trông bạn tốt hơn nhiều so với trước đây nhỉ.
わたしはずっとまえにカナダをおとずれた。
Tôi đã đến Canada từ lâu.
そんなことずっとまえからってるよ。
Tôi biết chuyện đó từ rất lâu rồi.
わたしはこのまえ日曜日にちようびからずっといそがしい。
Tôi đã bận rộn từ Chủ nhật tuần trước.

Hán tự

Tiền phía trước; trước

Từ liên quan đến ずっと前に