じっと見る [Kiến]
じっとみる

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

nhìn chăm chú

JP: わたしかれとおりを横切よこぎるのをじっとていた。

VI: Tôi đã chăm chú nhìn anh ấy băng qua đường.

🔗 凝乎と

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

外人がいじんをじっとるべきではない。
Không nên nhìn chằm chằm vào người nước ngoài.
彼女かのじょわたしをじっとた。
Cô ấy đã nhìn tôi chằm chằm.
かれ彼女かのじょをじっとた。
Anh ấy đã nhìn chằm chằm vào cô ấy.
かれわたしをじっとた。
Anh ấy đã nhìn chằm chằm vào tôi.
わたしはそのおとこをじっとた。
Tôi đã nhìn chằm chằm vào người đàn ông đó.
かれ彼女かのじょかおをじっとた。
Anh ta đã nhìn chằm chằm vào khuôn mặt cô ấy.
ボブはわたしかおをじっとた。
Bob đã nhìn chằm chằm vào mặt tôi.
親父おやじはじっとわたしかおた。
Bố tôi nhìn chằm chằm vào mặt tôi.
かれはそのをじっとた。
Anh ấy đã nhìn chằm chằm vào bức tranh đó.
かれけわしい斜面しゃめんをじっとた。
Anh ấy đã nhìn chằm chằm vào sườn dốc hiểm trở.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy

Từ liên quan đến じっと見る