O
o
o
オー
Danh từ chung
O
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君が書くoはaに見えるね。
Chữ 'o' bạn viết trông giống chữ 'a'.
君が書く「O」は「A」に見えるね。
Chữ 'O' anh viết trông giống chữ 'A'.
水の化学式は、H—O—Hである。
Công thức hóa học của nước là H—O—H.
次の動詞はto不定詞だけを目的語にとります。
Các động từ sau chỉ lấy to vô định làm tân ngữ.
「U.F.Oとは何を表しているの」「未確認飛行物体のことだと思う」
"'U.F.O' là viết tắt của cái gì?" "Tôi nghĩ đó là 'Unidentified Flying Object' (Vật thể bay không xác định)."
A spot of shut-eye は、また猫のいねむりともいわれている。猫は1度に2~3分しか寝ない癖があるからだ。
'A spot of shut-eye' còn được gọi là giấc ngủ mèo vì mèo có thói quen ngủ chỉ từ 2-3 phút một lần.