鼻高々
[Tị Cao 々]
鼻高高 [Tị Cao Cao]
鼻高高 [Tị Cao Cao]
はなたかだか
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Tính từ đuôi na
tự hào; đắc thắng; khoe khoang; tự mãn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼がパブロと結婚するつもりだと公に宣言したとき、彼の祖母は心臓が止まりそうになったし、彼の叔母は目玉が飛び出してしまいそうだった。でも彼の妹は鼻高々だった。
Khi anh ấy công khai tuyên bố sẽ kết hôn với Pablo, bà ngoại của anh ấy suýt ngất, còn dì của anh ấy thì tròn xoe mắt, nhưng em gái anh ấy thì rất tự hào.