[Tị]
はな
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

mũi

JP: はなているよ。かみなさい。

VI: Nước mũi đang chảy đấy, hãy lấy khăn giấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はなれた。
Mũi tôi bị gãy.
はなさえて。
Giữ mũi lại.
はなをほじるな。
Đừng bới mũi.
はなをかんで。
Xì mũi đi.
はなをつまんで。
Bịt mũi lại.
はなまった。
Mũi tôi bị nghẹt.
はなつめたい。
Mũi tôi lạnh quá.
はなかゆいよ。
Mũi tôi ngứa quá.
得手えてはながつく。
Giỏi việc gì, tự hào việc đó.
はながムズムズしだした。
Mũi tôi bắt đầu ngứa.

Hán tự

Tị mũi; mõm