黴
[Mi]
カビ
かび
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mốc; nấm mốc; mốc meo
JP: 長靴にかびが生えた。
VI: Đôi ủng đã mọc nấm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
結婚の後、アランは黴だらけの小さいアパートを出て、生活が華美に流れた。
Sau khi kết hôn, Alan đã rời khỏi căn hộ nhỏ ẩm thấp và cuộc sống của anh ấy trở nên lộng lẫy hơn.