黙秘権 [Mặc Bí Quyền]
もくひけん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Danh từ chung

quyền im lặng

JP: ニクソンはウォーターゲート事件じけんかんし、黙秘もくひけん行使こうしして無視むししようとしたが、結局けっきょくあかるみにでた。

VI: Nixon đã cố gắng bỏ qua vụ Watergate bằng cách sử dụng quyền im lặng, nhưng cuối cùng mọi chuyện cũng bị phơi bày.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

黙秘もくひけん行使こうししたいとおもいます。
Tôi muốn thực hiện quyền im lặng.

Hán tự

Mặc im lặng; ngừng nói
bí mật; che giấu
Quyền quyền lực; quyền hạn; quyền lợi