黒焦げ [Hắc Tiêu]
黒こげ [Hắc]
くろこげ

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

cháy đen; cháy xém đen

JP: 「なんだかくさいね」「うっかりパンをくろこげにしちゃったの」

VI: "Có mùi khét nhỉ?" "Tôi vô ý làm cháy bánh mì đen xì mất rồi."

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トーストは黒焦くろこげになってしまった。
Chiếc bánh mì nướng đã bị cháy đen.
なにをどうやったら、なべがこんなに黒焦くろこげになるわけ?
Làm thế nào mà cái nồi lại bị cháy đen như vậy?

Hán tự

Hắc đen
Tiêu cháy; vội vàng