黒字 [Hắc Tự]

くろじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

(ở) trong màu đen; thặng dư

JP: 今月こんげつ黒字くろじである。

VI: Tháng này công ty chúng tôi có lãi.

Trái nghĩa: 赤字

Danh từ chung

chữ đen

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あの出版しゅっぱんしゃ黒字くろじだ。
Nhà xuất bản đó đang có lãi.
大幅おおはば貿易ぼうえき黒字くろじにもかかわらず、貿易ぼうえき収支しゅうしがい赤字あかじのために計上けいじょう収支しゅうし黒字くろじはそれほどおおきくない。
Mặc dù có thặng dư thương mại lớn, nhưng do thâm hụt ngoài thương mại, thặng dư cân đối kế toán không lớn lắm.
日本にほん貿易ぼうえき黒字くろじ史上しじょう最高さいこう記録きろくしました。
Thặng dư thương mại của Nhật Bản đã đạt mức cao nhất trong lịch sử.
今期こんきしゃ黒字くろじはほぼ10%増加ぞうかした。
Lợi nhuận của công ty chúng tôi trong kỳ này tăng gần 10%.
日本にほん国際こくさい収支しゅうし長年ながねん巨額きょがく黒字くろじつづけている。
Cán cân thanh toán quốc tế của Nhật đã duy trì thặng dư lớn trong nhiều năm.
抜本ばっぽんてき事業じぎょうさい構築こうちくおこなったおかげで、当社とうしゃ黒字くろじは3ばいふくらんだ。
Nhờ tái cấu trúc doanh nghiệp một cách triệt để, lợi nhuận của chúng tôi đã tăng gấp ba.
貿易ぼうえき収支しゅうし輸出ゆしゅつ3140おくドル、輸入ゆにゅう230おくドルで、760おくドルの黒字くろじ計上けいじょうした。
Cán cân thương mại ghi nhận 760 tỷ đô la lợi nhuận, với 314 tỷ đô la xuất khẩu và 230 tỷ đô la nhập khẩu.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 黒字
  • Cách đọc: くろじ
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: thặng dư, lãi (thu lớn hơn chi)
  • Collocation: 黒字になる、黒字化、黒字経営、財政黒字、貿易黒字、当期黒字
  • Đối lập: 赤字 (thâm hụt, lỗ)

2. Ý nghĩa chính

黒字 chỉ trạng thái tài chính mà doanh thu/thu nhập vượt chi phí/chi tiêu, dẫn đến lãi hoặc thặng dư. Dùng cho doanh nghiệp, ngân sách, cán cân thương mại.

3. Phân biệt

  • 黒字 vs 赤字: lãi/thặng dư vs lỗ/thâm hụt.
  • 黒字 vs 利益: 黒字 là trạng thái tổng thể; 利益 là “lợi nhuận” (chỉ tiêu kế toán cụ thể).
  • 黒字化: quá trình chuyển từ lỗ sang lãi; 黒字転換 cũng dùng tương tự.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng với động từ: 黒字になる/黒字を計上する/黒字化する.
  • Thường có bổ ngữ: 貿易黒字、経常黒字、財政黒字、対米黒字.
  • Nghe rất tự nhiên trong báo cáo tài chính, kinh tế vĩ mô, tin tức.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩa tiếng ViệtGhi chú dùng
赤字Đối nghĩathâm hụt, lỗĐối lập trực tiếp
利益Liên quanlợi nhuậnChỉ tiêu cụ thể
黒字化Liên quanchuyển lỗ thành lãiQuá trình
収支Liên quanthu chiKhung cân đối
経常収支Liên quancán cân vãng laiVĩ mô
黒字倒産Liên quanvỡ nợ dù có lãiVấn đề dòng tiền

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 黒: màu đen (オン: コク; クン: くろ)
  • 字: chữ (オン: ジ; クン: じ)
  • Cấu tạo nghĩa: “chữ màu đen” trong sổ sách (ghi thu) → lãi; đối lại “chữ đỏ” (赤字) ghi chi/lỗ.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Lưu ý cụm 黒字倒産: doanh nghiệp có lãi trên sổ sách nhưng phá sản do thiếu tiền mặt. Khi viết báo cáo, 黒字基調 gợi xu hướng chung đang có lãi, chưa chắc mọi kỳ đều dương.

8. Câu ví dụ

  • 今期はわずかながら黒字になった。
    Kỳ này tuy ít nhưng đã có lãi.
  • 同社は三年連続で黒字を計上した。
    Công ty đó ba năm liên tiếp ghi nhận thặng dư.
  • 政府は黒字化に向け歳出を削減する。
    Chính phủ cắt giảm chi tiêu hướng tới thặng dư.
  • 輸出が伸びて貿易黒字が拡大した。
    Xuất khẩu tăng nên thặng dư thương mại mở rộng.
  • 財政黒字は景気過熱のサインにもなり得る。
    Thặng dư tài khóa cũng có thể là dấu hiệu kinh tế nóng.
  • 為替の影響で黒字幅が縮小した。
    Do tỷ giá mà biên lãi thu hẹp.
  • 構造改革で赤字部門を黒字転換した。
    Nhờ cải cách cơ cấu đã chuyển bộ phận lỗ thành lãi.
  • 売上は伸びたが、依然として黒字は確保できていない。
    Doanh thu tăng nhưng vẫn chưa đảm bảo có lãi.
  • 本業で黒字だが特損で最終赤字となった。
    Lãi ở hoạt động chính nhưng do lỗ đặc biệt nên cuối cùng âm.
  • 補助金に頼らず黒字経営を目指す。
    Hướng tới quản trị có lãi mà không phụ thuộc trợ cấp.
💡 Giải thích chi tiết về từ 黒字 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?