[Hạc]

つる
ツル
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

sếu (bất kỳ loài chim nào thuộc họ Gruidae, đặc biệt là sếu đầu đỏ, Grus japonensis)

JP: ツルはおおきくてうつくしいとりだ。

VI: Hạc là loài chim lớn và đẹp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのつる彼女かのじょった最後さいごつるになった。
Con hạc đó là con hạc cuối cùng mà cô ấy đã gấp.
そのつる片足かたあしっていた。
Con hạc đó đứng trên một chân.
よるつる
Chim trĩ khóc bạn giữa đồng cháy, chim hạc kêu đêm vì nhớ con.
わたしつるってもらえますか。
Bạn có thể gấp hạc giấy cho tôi được không?
彼女かのじょきんつるれようとした。
Cô ấy đã cố gắng chạm vào con hạc vàng.
禎子さだこはこれまで644羽ろっぴゃくよんじゅうよんわつるった。
Teiko đã gấp được 644 con hạc.
つる千年せんねんきるのよ」とチズコはった。
"Hạc sống được ngàn năm đấy," Chizuko nói.
そのつるは、禎子さだこらなければならない千羽鶴せんばづる最初さいしょ一羽いちわだった。
Con hạc đó là con đầu tiên trong số một ngàn con hạc mà Sadako phải gấp.
記念きねん一番いちばんじょう禎子さだこあたまうえきんつるをかざしている。
Teiko đang giơ một con hạc vàng trên đầu ở đỉnh bia kỷ niệm.
禎子さだこは、親友しんゆうのチズコが自分じぶんのためにってくれた金色きんいろつるをやった。
Teiko đã nhìn vào con hạc màu vàng do người bạn thân Chizuko gấp cho mình.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 鶴
  • Cách đọc: つる
  • Loại từ: danh từ
  • Nghĩa khái quát: chim hạc (crane), biểu tượng trường thọ và may mắn trong văn hóa Nhật.
  • Phạm vi dùng: động vật, văn hóa dân gian, nghệ thuật gấp giấy, thành ngữ.

2. Ý nghĩa chính

là loài chim lớn, cổ dài, tiếng kêu vang. Trong văn hóa Nhật:

  • Biểu tượng trường thọ: “鶴は千年、亀は万年”.
  • Gắn với 折り鶴 (hạc giấy) và 千羽鶴 (ngàn hạc giấy cầu nguyện).
  • Thành ngữ: 鶴の一声 (một lời của người quyền uy làm mọi thứ thay đổi).

3. Phân biệt

  • vs : cặp hình tượng đi đôi trong câu chúc thọ; không phải đối nghĩa.
  • 丹頂鶴 (たんちょうづる): hạc đầu đỏ ở Hokkaido, là loài tượng trưng nổi tiếng.
  • “折り”: hạc giấy origami; khác với chim thật nhưng dùng làm biểu tượng cầu chúc.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng trực tiếp chỉ loài chim: 北海道でを見た。
  • Dùng trong thành ngữ/tục ngữ: は千年、亀は万年/社長のの一声.
  • Dùng trong văn hóa, nghệ thuật: 折り、千羽、絵柄・紋様.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
Liên quan rùa Đi đôi với 鶴 trong văn hóa chúc thọ.
丹頂鶴 Liên quan hạc đầu đỏ Loài đặc trưng Hokkaido.
折り鶴/千羽鶴 Liên quan hạc giấy / nghìn hạc giấy Biểu tượng cầu nguyện, chúc phúc.
鶴の一声 Thành ngữ một lời của người quyền uy Ám chỉ tiếng nói quyết định.
Phân biệt diệc Dễ nhầm với hạc, nhưng là loài khác.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 鶴: bộ thủ 鳥 (chim); hình thanh: thành phần 隺 + 鳥.
  • Âm On: カク; Âm Kun: つる.
  • Ý nghĩa: loài chim hạc, gắn với hình tượng cao quý, trường thọ.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Hình ảnh xuất hiện rộng rãi trong kimono, gốm sứ, tranh mộc bản. Gấp một nghìn hạc giấy không chỉ là nghi thức cầu nguyện mà còn là quá trình nuôi dưỡng hy vọng và kết nối cộng đồng.

8. Câu ví dụ

  • 北海道の湿原での群れを見た。
    Tôi thấy một đàn hạc ở vùng đầm lầy Hokkaido.
  • 祖母の着物にはの柄があしらわれている。
    Kimono của bà có họa tiết chim hạc.
  • 平和を願って千羽を折った。
    Tôi gấp nghìn hạc giấy để cầu hòa bình.
  • は千年、亀は万年」ということわざを知っていますか。
    Bạn có biết tục ngữ “Hạc nghìn năm, rùa vạn năm” không?
  • 社長のの一声で計画が一気に動き出した。
    Chỉ với một lời của giám đốc, kế hoạch lập tức được triển khai.
  • 丹頂は冬の雪景色によく映える。
    Hạc đầu đỏ nổi bật trên khung cảnh tuyết mùa đông.
  • 彼女は子どもたちに折りの作り方を教えた。
    Cô ấy dạy bọn trẻ cách gấp hạc giấy.
  • 遠くからの鳴き声が聞こえる。
    Nghe thấy tiếng hạc kêu từ xa.
  • この絵巻にはと松が描かれている。
    Cuộn tranh này vẽ hạc và cây thông.
  • 昭和の映画にを象徴的に用いた名場面がある。
    Có một cảnh nổi tiếng trong phim thời Showa dùng hình ảnh hạc đầy biểu tượng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 鶴 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?