鯨
[Kình]
くじら
クジラ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cá voi
JP: 生きているクジラを見たことがある。
VI: Tôi đã từng thấy cá voi đang sống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鯨は哺乳類である。
Cá voi là động vật có vú.
鯨は一種のほ乳動物である。
Cá voi là một loài động vật có vú.
鯨は哺乳動物に属する。
Cá voi thuộc lớp động vật có vú.
鯨を見たことがありますか。
Bạn đã từng thấy cá voi chưa?
鯨は地球上の最大の動物である。
Cá voi là loài động vật lớn nhất trên trái đất.
鯨はさかなではなくて哺乳動物である。
Cá voi không phải là cá mà là động vật có vú.
鯨は魚ではなくて、哺乳類です。
Cá voi không phải là cá mà là động vật có vú.
たいていの鯨はプランクトンをえさとする。
Hầu hết cá voi đều ăn phù du làm thức ăn.
鯨肉って食べたことある?
Bạn đã từng ăn thịt cá voi chưa?
鯨は小魚をえさにしている。
Cá voi ăn cá nhỏ làm thức ăn.