鮫
[Giao]
サメ
さめ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cá mập
JP: サメがその男の足を噛み切った。
VI: Cá mập đã cắn đứt chân người đàn ông đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鮫は魚を食べます。
Cá mập ăn cá.
鮫は魚を餌としている。
Cá mập dùng cá làm mồi.
鮫はその血に飢えた残忍さで悪名高い。
Cá mập nổi tiếng vì sự tàn nhẫn khi đói máu.