魚雷 [Ngư Lôi]
ぎょらい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Danh từ chung

ngư lôi

JP: 戦艦せんかんビスマルクごううみのもくずとするには、なんはつもの魚雷ぎょらい命中めいちゅうさせなければならなかった。

VI: Để biến chiến hạm Bismarck thành mảnh vụn dưới biển, cần phải trúng nhiều ngư lôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムの祖父そふっていたふねは、魚雷ぎょらいにより沈没ちんぼつした。
Con tàu mà ông của Tom đi đã bị chìm do ngư lôi.

Hán tự

Ngư
Lôi sấm sét; tia chớp