魅せる
[Mị]
みせる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
quyến rũ
🔗 魅する・みする
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は彼女の笑顔に魅せられた。
Anh ta đã bị mê hoặc bởi nụ cười của cô ấy.
彼らは音楽に魅せられたように座っている。
Họ ngồi như bị mê hoặc bởi âm nhạc.
彼らは血と暴力に魅せられている。
Họ bị thu hút bởi máu và bạo lực.
彼女は音楽に魅せられたかのように座っています。
Cô ấy ngồi như bị âm nhạc mê hoặc.
彼女の美しさに魅せられて彼は彼女と結婚した。
Anh ấy đã kết hôn với cô ấy vì bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của cô ấy.
パーティーにいた人は誰もかも彼女の優雅さに魅せられた。
Mọi người tại bữa tiệc đều bị quyến rũ bởi sự duyên dáng của cô ấy.
彼らはその音楽に魅せられたようにじっと座っていた。
Họ ngồi im lặng như bị mê hoặc bởi âm nhạc đó.
私はバレーの踊りよりも人間が体を動かす方法に魅せられているのです。
Tôi bị thu hút bởi cách con người vận động cơ thể hơn là điệu nhảy ballet.
私たちはみなまるで月の光に魅せられたかのように、音楽に聞き入った。
Chúng ta đều đã lắng nghe âm nhạc như bị ánh trăng mê hoặc.
後には、その他の多くの国から米国になだれ込んだが、彼らは経済的可能性や宗教的及び政治的自由が大きいという噂に魅せられてやって来たのだった。
Sau đó, từ nhiều quốc gia khác, người ta đã đổ xô đến Mỹ, bị lôi cuốn bởi tin đồn về cơ hội kinh tế và tự do tôn giáo cũng như chính trị.