髭剃り [Tì Thế]
ひげ剃り [Thế]
髭そり [Tì]
ひげそり

Danh từ chung

cạo râu

JP: あたらしいひげりをいました。

VI: Tôi đã mua một cái máy cạo râu mới.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

毎朝まいあさひげります。
Tôi cạo râu mỗi sáng.
わたし毎朝まいあさひげる。
Mỗi sáng tôi cạo râu.
トムは毎朝まいあさひげります。
Tom cạo râu mỗi sáng.
毎日まいにちのようにひげりはしてます。
Tôi cạo râu gần như hàng ngày.
ひげったら10歳じゅっさい若返わかがえってえるよ。
Bạn mà cạo râu thì bạn sẽ trẻ ra 10 tuổi đấy.
ひげりと散髪さんぱつをしてもらった。
Tôi đã cạo râu và cắt tóc.
今朝けさひげってて、かおってしまった。
Sáng nay trong khi cạo râu, tôi đã cắt phải mặt mình.
「おじいちゃん、なにしてるの?」「ひげってるんだよ」
"Ông nội đang làm gì thế?" "Ông đang cạo râu đây."
「ほっぺたからてるよ。どうしたの?」「ひげりがこわれちゃってさぁ、カミソリでったんだけど、剃刀かみそりけしちゃったんだ」
"Má bạn chảy máu kìa. Chuyện gì vậy?", "Cái máy cạo râu hỏng mất rồi, tôi phải dùng dao cạo, và bị cạo xước đấy."
仕事しごとでしないといけないN95のマスクが、いい具合ぐあい密着みっちゃくしなかったから、ひげらざるをなかった。
Vì chiếc mặt nạ N95 không ôm khít được mặt, tôi buộc phải cạo râu.

Hán tự

râu; ria mép
Thế cạo