高校生 [Cao Hiệu Sinh]
こうこうせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

học sinh trung học phổ thông

JP: かれらのだい部分ぶぶん高校生こうこうせいだった。

VI: Phần lớn họ là học sinh trung học.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

高校生こうこうせいですか?
Bạn là học sinh trung học phải không?
高校生こうこうせいなの?
Cậu là học sinh trung học phải không?
わたし高校生こうこうせいです。
Tôi là học sinh trung học.
かれらは高校生こうこうせいです。
Họ là học sinh trung học.
かれ高校生こうこうせいです。
Anh ấy là học sinh cấp 3.
トムは高校生こうこうせいです。
Tom là học sinh trung học.
まだ高校生こうこうせいなの?
Bạn vẫn còn là học sinh trung học à?
当時とうじわたし高校生こうこうせいでした。
Lúc đó tôi đang là học sinh trung học.
わたしおとうと高校生こうこうせいです。
Em trai tôi là học sinh trung học.
わたしはまだ高校生こうこうせいです。
Tôi vẫn còn là học sinh trung học.

Hán tự

Cao cao; đắt
Hiệu trường học; in ấn; hiệu đính; sửa chữa
Sinh sinh; cuộc sống