高値 [Cao Trị]
たかね
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

giá cao

JP: イチゴはふゆ高値たかねだ。

VI: Dâu tây có giá cao vào mùa đông.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ふゆ新鮮しんせん野菜やさい高値たかねである。
Vào mùa đông, rau tươi thường có giá cao.
かぶしん高値たかねけた。
Cổ phiếu đã đạt mức cao mới.
いえるなら、あたらしければあたらしいほど、綺麗きれいなら綺麗きれいなほど、高値たかねがつきますよ。
Nếu bạn bán nhà, càng mới càng tốt, càng đẹp càng đắt.

Hán tự

Cao cao; đắt
Trị giá; chi phí; giá trị