骨董
[Cốt Đổng]
こっとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
đồ cổ
JP: この骨董の火鉢は今では実際に使われていない。
VI: Cái lò sưởi cổ này hiện không còn được sử dụng nữa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は骨董品がとても好きだ。
Cô ấy rất thích đồ cổ.
このテーブルは貴重な骨董品だ。
Cái bàn này là một món đồ cổ quý giá.
彼は骨董品を見る目がある。
Anh ấy có con mắt nhìn đồ cổ.
骨董品のカーペットは特に価値が高い。
Thảm cổ đặc biệt có giá trị.
彼は大阪で骨董品を扱っている。
Anh ấy đang kinh doanh đồ cổ ở Osaka.
骨董品を見る目には自信があります。
Tôi tự tin vào khả năng đánh giá đồ cổ của mình.
この時計は骨董屋さんで買ったんだ。
Tôi đã mua chiếc đồng hồ này ở tiệm đồ cổ.
ロンドンのアンダーソン骨董店の情報を探しています。
Tôi đang tìm kiếm thông tin về cửa hàng đồ cổ Anderson ở London.
彼は偶然この古銭を骨董品店で見つけた。
Anh ấy đã tình cờ tìm thấy đồng tiền cổ này trong cửa hàng đồ cổ.
私は市場の骨董品屋でこの古時計を買った。
Tôi đã mua chiếc đồng hồ cổ này ở cửa hàng đồ cổ trong chợ.