香港
[Hương Cảng]
ホンコン
ホングコング
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
Hồng Kông
JP: その汽船は香港に立ち寄った。
VI: Con tàu hơi nước này đã ghé thăm Hồng Kông.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
父は商用で香港に行った。
Bố tôi đã đi Hồng Kông vì công việc.
私は今香港にいます。
Tôi đang ở Hồng Kông.
彼女は香港に友人がいっぱいいる。
Cô ấy có nhiều bạn bè ở Hồng Kông.
香港は一度行ったことがあります。
Tôi đã từng đến Hồng Kông một lần.
彼は香港経由で帰国した。
Anh ấy đã trở về nước qua Hồng Kông.
この道は香港に通じている。
Con đường này dẫn đến Hồng Kông.
香港には一度行ったことがありますよ。
Tôi đã từng đến Hồng Kông một lần.
先に香港に行ってから、シンガポールに行きます。
Tôi sẽ đi Hồng Kông trước, sau đó mới đến Singapore.
飛行機は香港の方向に飛んでいった。
Máy bay đã bay về phía Hong Kong.
おじは今香港に滞在している。
Chú tôi hiện đang ở Hồng Kông.