首都
[Thủ Đô]
しゅと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
thủ đô
JP: 東京は日本の首都です。
VI: Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ブラジルの首都はブラジリアである。
Thủ đô của Brazil là Brasilia.
タリンはエストニアの首都である。
Tallinn là thủ đô của Estonia.
ベルンはスイスの首都です。
Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
アンカラはトルコの首都です。
Ankara là thủ đô của Thổ Nhĩ Kỳ.
キエフはウクライナの首都です。
Kiev là thủ đô của Ukraine.
トルコの首都はアンカラです。
Thủ đô của Thổ Nhĩ Kỳ là Ankara.
インドの首都はニューデリーです。
Thủ đô của Ấn Độ là New Delhi.
サクラメントはカルフォルニアの首都です。
Sacramento là thủ đô của California.
モロッコの首都はラバトです。
Thủ đô của Morocco là Rabat.
ヴィエンチャンはラオスの首都。
Vientiane là thủ đô của Lào.