養子 [Dưỡng Tử]
ようし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

con nuôi

JP: つま養子ようしをとりたかった。

VI: Vợ tôi muốn nhận con nuôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしたちは養子ようしをもらった。
Chúng tôi đã nhận nuôi một đứa trẻ.
わたしたち子供こども養子ようしにした。
Chúng ta đã nhận nuôi một đứa trẻ.
かれはその孤児こじ養子ようしにした。
Anh ấy đã nhận đứa trẻ mồ côi đó làm con nuôi.
かれらはその孤児こじ養子ようしにした。
Họ đã nhận đứa trẻ mồ côi làm con nuôi.
つま養子ようしむかえたいとおもっていた。
Vợ tôi đã muốn nhận nuôi một đứa trẻ.
つまはね、養子ようししがってたんだ。
Vợ tôi đã muốn nhận con nuôi.
自分じぶん養子ようしかわかる方法ほうほうはありますか?
Có cách nào biết mình là con nuôi không?
ウィリアムズ夫妻ふさいは、両親りょうしんんだ子供こども養子ようしにした。
Vợ chồng Williams đã nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi sau khi bố mẹ của chúng qua đời.
金持かねもちの商人しょうにんはその養子ようしにして跡取あととりとした。
Người buôn giàu đã nhận con nuôi để làm người kế vị.
養子ようしになったどもはあたらしい家族かぞくしあわせな生活せいかつをした。
Đứa trẻ được nhận nuôi đã có cuộc sống hạnh phúc với gia đình mới.

Hán tự

Dưỡng nuôi dưỡng; phát triển
Tử trẻ em