飼う
[Tự]
かう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
nuôi; chăm sóc
JP: ナンシーは犬を飼いたがっていますか。
VI: Nancy muốn nuôi một con chó phải không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
子猫を飼わない?
Bạn có muốn nuôi một con mèo con không?
猫を飼ってますよ。
Tôi đang nuôi mèo đấy.
金魚も飼ってるよ。
Tôi cũng nuôi cá vàng.
犬を飼ってもいい?
Tôi có thể nuôi chó không?
犬を飼ってるの?
Bạn có nuôi chó không?
ペットを飼ってますか?
Bạn có nuôi thú cưng không?
猫じゃなくて犬を飼ってました。
Tôi không nuôi mèo mà nuôi chó.
トムは猫を飼っていない。けれども犬を飼っているのですよね?
Tom không nuôi mèo, nhưng anh ấy có nuôi chó phải không?
トムは今ペットを飼っていないが、以前は犬を飼っていた。
Hiện tại Tom không nuôi thú cưng, nhưng trước đây anh ấy đã nuôi một con chó.
ケイトは犬を飼っている。
Kate nuôi một con chó.