飲ませる [Ẩm]
のませる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

bắt uống; ép uống

JP: 彼女かのじょあかぼうにミルクをませた。

VI: Cô ấy đã cho đứa bé uống sữa.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

mời rượu

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

có thể uống được

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょませないで。
Đừng cho cô ấy uống.
彼女かのじょにはませちゃダメ。
Không được cho cô ấy uống.
トムに牛乳ぎゅうにゅうませるな。
Đừng cho Tom uống sữa.
ちょっと一杯いっぱいませてくれ。
Cho tôi uống một ly nhé.
かれはケイトにワインをませない。
Anh ấy không cho Kate uống rượu.
ははわたしくすりませた。
Mẹ bắt tôi uống thuốc.
どもにさけませてはいけない。
Không được cho trẻ uống rượu.
患者かんじゃにすぐくすりませなさい。
Hãy cho bệnh nhân uống thuốc ngay.
彼女かのじょいているあかぼうにミルクをませた。
Cô ấy đã cho đứa trẻ đang khóc uống sữa.
かれらはわたしにそのくすり無理矢理むりやりませた。
Họ đã ép tôi uống thuốc đó.

Hán tự

Ẩm uống