飛散
[Phi Tán]
ひさん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
phân tán; bay tán loạn
JP: カーペットには埃を吸収するダストポケット効果があり、埃の飛散を防ぐ特長があるのだが、それが仇になった結果といえる。
VI: Thảm có tác dụng hấp thụ bụi nhờ hiệu ứng túi bụi, giúp ngăn chặn bụi bay mịn, nhưng điều đó đã trở thành một con dao hai lưỡi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
石綿金網を発見された場合飛散防止のため石綿の部分を水に濡らしてビニール袋に包み安全を確保して下さい。
Nếu phát hiện amiăng trên lưới kim loại, hãy làm ướt phần amiăng và bọc trong túi nilon để đảm bảo an toàn.