風鈴
[Phong Linh]
ふうりん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
chuông gió
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
風鈴の音色が大好きです。
Tôi rất thích tiếng chuông gió.
風鈴の音が大好きなんだ。
Tôi rất thích tiếng chuông gió.
トムは風鈴の音を嫌っている。
Tom ghét tiếng chuông gió.
トムって、風鈴の音が大嫌いなんだよ。
Tom thực sự ghét tiếng chuông gió.
近所の人が風鈴を外してくれるといいのにな。
Giá mà hàng xóm gỡ chuông gió xuống nhỉ.
ご近所さん、風鈴外してくれたらいいのにって、ほんと思う。
Giá mà hàng xóm tháo cái chuông gió đi thì tốt biết mấy.
風鈴が奏でる涼やかな音は日本の夏の風物詩の一つだが、近年ではただの騒音と捉える人も増えている。
Âm thanh mát mẻ của chuông gió là một trong những biểu tượng của mùa hè Nhật Bản, nhưng gần đây nhiều người coi đó là tiếng ồn.