顕微
[Hiển Vi]
けんび
Tính từ đuôi naDanh từ chung
vi mô
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは顕微鏡が欲しい。
Tom muốn có một chiếc kính hiển vi.
顕微鏡の焦点を合わせなさい。
Hãy điều chỉnh tiêu điểm của kính hiển vi.
彼は顕微鏡をのぞいていた。
Anh ấy đã nhìn qua kính hiển vi.
彼はそのスライドを顕微鏡で見た。
Anh ấy đã quan sát tấm kính hiển vi đó qua kính hiển vi.
顕微鏡と望遠鏡の違い、分かってる?
Bạn có biết sự khác biệt giữa kính hiển vi và kính thiên văn không?
顕微鏡と望遠鏡の違いがわかりますか。
Bạn có biết sự khác biệt giữa kính hiển vi và kính thiên văn không?
細菌は顕微鏡の力を借りて初めて見られる。
Vi khuẩn chỉ có thể được nhìn thấy dưới kính hiển vi.
誰が顕微鏡を発明したかご存知ですか。
Bạn có biết ai đã phát minh ra kính hiển vi không?
この顕微鏡は物を100倍に拡大する。
Kính hiển vi này phóng đại vật thể lên 100 lần.
顕微鏡を発明したのは誰だか知ってる?
Bạn có biết ai là người phát minh ra kính hiển vi không?