顔立ち
[Nhan Lập]
かおだち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
nét mặt; diện mạo
JP: とりわけ人目をひいたのは、彼女の卵型の顔立ちだった。
VI: Điều nổi bật nhất là khuôn mặt hình quả trứng của cô ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は彫りの深い顔立ちの女の子でした。
Cô ấy là một cô gái có khuôn mặt sắc nét.
彼女は顔立ちが母親と似ている。
Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ.
広子は魅力的な顔立ちをしている。
Hiroko có khuôn mặt hấp dẫn.
ケイトは非常に良い顔立ちをしている。
Kate có khuôn mặt rất đẹp.
彼女の少女のような顔立ちからは、とても四十過ぎには見えなかった。
Với khuôn mặt trẻ thơ của cô ấy, không ai nghĩ cô đã ngoài bốn mươi.
彼女はまるで王女のように高貴な顔立ちをしている。
Cô ấy có khuôn mặt quý tộc như một nàng công chúa.
静かな水面は、鏡のように彼女の顔立ちを映し出していた。
Mặt nước yên tĩnh phản chiếu khuôn mặt cô ấy như một tấm gương.
もっと古典的な顔立ちなのかと思いきや、今の時代でも充分通用する美形です。
Tưởng chừng có khuôn mặt cổ điển, nhưng thực tế vẫn là một vẻ đẹp hiện đại, phù hợp với thời đại ngày nay.