頭角
[Đầu Giác]
とうかく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
đỉnh đầu
🔗 頭角を現す
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は次第に頭角をあらわしてきた。
Anh ấy dần dần nổi bật lên.
その会社はコンピューター業界で頭角を現した。
Công ty đó đã nổi bật trong ngành công nghiệp máy tính.
日本がウィンタースポーツに頭角を現す時が間もなく来るだろう。
Nhật Bản sẽ sớm nổi bật trong môn thể thao mùa đông.